1.Bảng giá hàng order
Tiền hàng trên web TQ (1)
Phí ship Trung Quốc (2)
Dịch vụ mua hàng (3)
Phí vận chuyển TQ - VN (4)
Tổng tiền thanh toán
Trong đó:
(1) Giá sản phẩm trên website Trung Quốc (đơn giá sản phẩm * số lượng * tỉ giá)
(2) Phí chuyển hàng nội địa Trung Quốc từ nhà cung cấp tới kho TQ của giaodich1688.com
(3) Phí dịch vụ mua hàng khách trả cho giaodich1688.com
(4) Phí vận chuyển từ kho TQ về kho giaodich1688 tại Việt Nam tùy theo cân nặng hoặc thể tích
Phí cước vận chuyển NHANH | ||
Cân nặng | Hà Nội 2 - 4 ngày | TP.HCM 4 - 6 ngày |
< 10 kg | 39.000đ | 46.000đ |
10.1 - 20 kg | 37.500đ | 45.000đ |
20.1 - 70 kg | 36.000đ | 43.500đ |
70.1 - 200 kg | 35.000đ | 42.000đ |
> 200 kg | Liên hệ nhân viên để có giá tốt nhất nếu thuộc hàng nhỏ nặng như sắt hoặc tham khảo bảng giá đi tiết kiệm |
Phí cước vận chuyển Tiết kiệm | ||
Cân nặng | Hà Nội | TP.HCM |
từ 100 - 200 kg | 35.000đ | 40.000đ |
>= 200 | 30.000đ | 35.000đ |
Thời gian kho TQ - kho VN | 5 - 9 ngày | 7 - 13 ngày |
Phí vận chuyển Chính ngạch khai thuế | ||
Cân nặng | Hà Nội | TP.HCM |
từ 50 - 200 kg | 38.000đ | 43.000đ |
>= 200 | 30.000đ | 35.000đ |
Phí cước vận chuyển Siêu tốc | ||
Cân nặng | Hà Nội | TP.HCM |
< 50kg | 53.000đ | 63.000đ |
> 50kg | 50.000đ | 60.000đ |
Lưu ý:
• Các đơn hàng cồng kềnh <2kg không tính quy đổi vẫn được áp dụng.
• Tất cả các đơn hàng <100kg chúng tôi khuyến khích khách hàng lựa chọn đi nhanh để không ảnh hưởng đến việc kinh doanh của khách hàng.
• Toàn bộ hàng hoá đóng hộp, hàng nhẹ, cồng kềnh công thức tính quy đổi: Dài x rộng x cao / 6000
• Bảng cam kết hoàn PDV vẫn được áp dụng
• Các đơn hàng cồng kềnh <2kg không tính quy đổi vẫn được áp dụng.
• Tất cả các đơn hàng <100kg chúng tôi khuyến khích khách hàng lựa chọn đi nhanh để không ảnh hưởng đến việc kinh doanh của khách hàng.
• Toàn bộ hàng hoá đóng hộp, hàng nhẹ, cồng kềnh công thức tính quy đổi: Dài x rộng x cao / 6000
• Bảng cam kết hoàn PDV vẫn được áp dụng
Phí mua hàng | |
Giá trị đơn hàng | % phí mua hàng |
0 < 2 triệu | 4% |
từ 2 triệu tới 10 triệu | 3.5% |
từ 10 triệu tới 100 triệu | 2% |
từ 100 | 1.5% |
2.Bảng giá hàng ký gửi
Phí cước vận chuyển NHANH | ||
Cân nặng | Hà Nội | TP.HCM |
< 50 kg | 41.000đ | 51.000đ |
> 50 kg | 38.000đ | 48.000đ |
> 200 kg | Liên hệ nhân viên để có giá tốt nhất và thời gian hàng về | |
Thời gian kho TQ - kho VN | 2 - 4 ngày | 4 - 6 ngày |
Lưu ý:
• Hàng ký gửi chúng tôi không trực tiếp giao dịch với nhà cung cấp của quý khách, chúng tôi không cung cấp dịch vụ kiểm hàng với hàng ký gửi.
• Hàng hoá do nhà cung cấp gửi đến , chúng tôi chỉ nhận theo số lượng kiện hàng quý khách khai báo.
• Chúng tôi không chịu trách nhiệm với tình trạng hư hỏng hàng hoá
• Hàng ký gửi được áp dụng cho tất cả những đơn hàng không Order qua chúng tôi, bao gồm cả những đơn hàng thanh toán hộ.
• Hàng ký gửi chúng tôi không trực tiếp giao dịch với nhà cung cấp của quý khách, chúng tôi không cung cấp dịch vụ kiểm hàng với hàng ký gửi.
• Hàng hoá do nhà cung cấp gửi đến , chúng tôi chỉ nhận theo số lượng kiện hàng quý khách khai báo.
• Chúng tôi không chịu trách nhiệm với tình trạng hư hỏng hàng hoá
• Hàng ký gửi được áp dụng cho tất cả những đơn hàng không Order qua chúng tôi, bao gồm cả những đơn hàng thanh toán hộ.
3.Chiết khấu cấp thành viên
Chú ý:
Chiết khấu phí vận chuyển TQ VN là chiết khấu cân nặng
Khách hàng | Vip 0 | Vip 1 | Vip 2 | Vip 3 |
Tổng giao dịch tích lũy | < 100 triệu | 100 -> 300 triệu | 300 -> 800 triệu | 800 -> 1.5 tỷ |
Chiết khấu phí mua hàng | 0% | 5% | 10% | 15% |
Ck phí vận chuyển TQ-VN | 0% | 0.5% | 1% | 1.5% |
Ck phí kiểm đếm | 5% | 7% | 9% | 11% |
Đặt cọc tối thiểu | 80% | 80% | 80% | 70% |
Khách hàng | Vip 4 | Vip 5 | Vip 6 | Vip 7 | Vip 8 |
Tổng giao dịch tích lũy | 1.5 tỷ -> 2.5 tỷ | 2.5 tỷ -> 5 tỷ | 5 tỷ -> 10 tỷ | 10 tỷ -> 20 tỷ | > 20 tỷ |
Chiết khấu phí mua hàng | 20% | 25% | 30% | 35% | 40% |
Ck phí vận chuyển TQ-VN | 2% | 2.5% | 3% | 3.5% | 4% |
Ck phí kiểm đếm | 13% | 15% | 17% | 19% | 21% |
Đặt cọc tối thiểu | 70% | 60% | 60% | 60% | 60% |
Ưu đãi cho khách hàng VIP
(*) Chương trình ưu đãi dành cho đơn Order khách Vip trong năm 2020 với chính sách quy đổi hàng nhẹ chuyển phát đi nhanh như sau:Ưu đãi cho khách hàng VIP | ||
Cấp độ | Chế độ Ưu đãi | |
Vip 0 | dài x rộng x cao/6000 | |
Vip 1 | dài x rộng x cao/7000 | |
Vip 2 | dài x rộng x cao/8000 | |
Vip 3 trở lên | dài x rộng x cao/9000 |
VD: 1 kiện hàng năm 2019 bạn là Vip2 có kích thước: 40x80x60/6000=32kg. Thì nay 2020 với ưu đãi sẽ là: 40x80x60/8000=24kg
Các chính sách về cam kết hàng chậm của 2019 vẫn tiếp tục áp dụng cụ thể như sau:
1. Cân nặng thực dưới 2 kg không áp dụng quy đổi.
2. Liệt kê hết khi làm thông báo lên web và thông báo nội bộ.
Lưu ý: * Chương trình ưu đã dành cho đơn Order khách Vip áp dụng từ 1/1/2020.
4.Phí kiểm đếm sản phẩm
Số lượng sản phẩm / đơn | Mức phí thu (nghìn / sản phẩm) |
1-2 sản phẩm | 5.000đ |
3-20 sản phẩm | 3.500đ |
21-100 sản phẩm | 2.000đ |
> 100 | 1.500đ |
5.Phí đóng gỗ
Kg đầu tiên | Kg tiếp theo | |
Phí đóng kiện | 20 tệ | 1 tệ |
6.Phí chống sốc
Kg đầu tiên | Kg tiếp theo | |
Phí chống sốc | 5 tệ | 0.65 tệ |
7.Phí Ship Hà Nội
